Characters remaining: 500/500
Translation

default option

Academic
Friendly

Từ "default option" trong tiếng Anh được hiểu "tùy chọn mặc định" hoặc "lựa chọn mặc định". Đây một thuật ngữ thường được sử dụng trong công nghệ thông tin, kinh doanh, các lĩnh vực khác, để chỉ một sự lựa chọn hệ thống sẽ tự động chọn nếu người dùng không chọn một tùy chọn khác.

Định nghĩa:
  • Default option (noun): Tùy chọn được chọn tự động không cần sự can thiệp của người dùng.
dụ sử dụng:
  1. Trong công nghệ:

    • Khi bạn cài đặt một phần mềm mới, thường một "default option" cho ngôn ngữ tiếng Anh. Nếu bạn không thay đổi, phần mềm sẽ sử dụng tiếng Anh.
    • "The default option for the printer is set to black and white." (Tùy chọn mặc định cho máy in được cài đặt in đen trắng.)
  2. Trong kinh doanh:

    • "If you do not specify a payment method, the default option will be credit card." (Nếu bạn không chỉ định phương thức thanh toán, tùy chọn mặc định sẽ thẻ tín dụng.)
    • "Our pricing plans include a default option that is suitable for most users." (Các gói giá của chúng tôi bao gồm một tùy chọn mặc định phù hợp với hầu hết người dùng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số ngữ cảnh, "default option" có thể được sử dụng để thảo luận về các quyết định hoặc lựa chọn trong cuộc sống hàng ngày.
    • "Choosing the default option in life can sometimes lead to missed opportunities." (Chọn lựa chọn mặc định trong cuộc sống đôi khi có thể dẫn đến việc bỏ lỡ các cơ hội.)
Phân biệt:
  • Default setting: Cài đặt mặc định, thường được sử dụng để chỉ các thiết lập trong công nghệ.
  • Alternative option: Tùy chọn thay thế, tức là các lựa chọn khác người dùng có thể chọn ngoài tùy chọn mặc định.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Predefined option: Tùy chọn đã được định nghĩa sẵn.
  • Standard option: Tùy chọn tiêu chuẩn, thường được sử dụng như một sự lựa chọn phổ biến.
  • Backup option: Tùy chọn dự phòng, tức là một lựa chọn bạn có thể sử dụng nếu tùy chọn chính không khả thi.
Idioms Phrasal verbs:
  • Không idiom trực tiếp nào liên quan đếndefault option”, nhưng bạn có thể sử dụng cụm từfall back on” (dựa vào) khi nói về việc quay lại tùy chọn mặc định nếu không lựa chọn khác.
Noun
  1. tùy chọn mặc định
  2. chọn chuẩn

Synonyms

Comments and discussion on the word "default option"